Bát quái: Dịch có Thái cực (gồm có Lưỡng nghi và Tứ tượng), Thái cực sinh ra Lưỡng nghi (nghi dương và nghi âm), Lưỡng nghi sinh ra Tứ tượng (Thái dương Kim, Thiếu dương Hoả, Thiếu âm Thuỷ và Thái âm Mộc), Tứ tượng sinh ra Bát quái: Càn (Trời), Đoài (Đầm), Ly (Lửa), Chấn (Sấm), Tốn (Gió), Khảm (Nước), Cấn (Núi), Khôn (Đất).
Ngũ hành là Thủy, Hỏa, Mộc, Kim, Thổ.
Thủy, Mộc, Hỏa thuộc Đông Tứ Trạch.
Thổ, Kim thuộc Tây Tứ Trạch.
Tương sinh (chu kỳ sáng tạo): Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy,Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa.
Tương khắc (Trong chu kỳ hủy diệt): Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc
Phương vị của dụng thần trong Tứ trụ hoặc Bát tự, là dựa vào sự cân bằng ngũ hành của tất cả năm, tháng, ngày, giờ sinh.
Theo quan niệm của môn phong thủy, khi nói đến chọn hướng nhà, thường chia nhà và tuổi thành 2 nhóm:
ĐÔNG TỨ TRẠCH: (gồm các hướng ĐÔNG, ĐÔNG NAM, NAM và BẮC) tốt cho những người có năm sinh thuộc các quẻ CHẤN, TỐN, KHẢM, LY là thuộc ĐÔNG TỨ MỆNH.
TÂY TỨ TRẠCH: (gồm các hướng TÂY, TÂY NAM, TÂY BẮC và ĐÔNG BẮC) tốt cho những người có năm sinh thuộc các quẻ CÀN, KHÔN, CẤN, ĐOÀI là thuộc TÂY TỨ MỆNH.(st)
Cập nhật lần cuối: 5/1/2022 4:06:44 PM
6/7/2024 4:34:51 PM
5/30/2024 11:01:14 AM
5/29/2024 9:35:58 PM
5/29/2024 11:17:59 AM
5/29/2024 10:48:41 AM
5/29/2024 10:35:02 AM
5/29/2024 10:24:00 AM
5/29/2024 10:14:13 AM
5/29/2024 9:51:22 AM
5/29/2024 9:44:51 AM
1/18/2024 9:13:23 AM
1/4/2023 6:53:35 PM
1/4/2023 6:34:49 PM
8/23/2022 12:06:12 PM
8/23/2022 12:04:17 PM
8/22/2022 10:58:06 PM
8/22/2022 10:54:13 PM
8/22/2022 10:20:15 PM
7/2/2022 12:18:41 PM
6/3/2022 4:21:12 PM
5/28/2022 12:30:39 PM
5/16/2022 4:05:03 PM
5/7/2022 10:53:23 PM
6/26/2021 10:33:48 AM
6/6/2021 7:19:49 PM
1/4/2020 7:44:50 PM
6/24/2019 5:59:46 PM
6/24/2019 5:52:48 PM
4/21/2019 10:05:24 AM
2/14/2018 7:27:14 PM
2/14/2018 4:28:50 PM
9/4/2017 11:13:41 AM
6/30/2017 10:02:24 PM
6/29/2017 11:58:41 AM
6/24/2017 4:25:15 PM