BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC & PHONG THỦY - KHU VỰC MIỀN BẮC
(Trước khi quyết định xây sửa nhà, nên bấm vào website này: www.AilatrieuPhu.net để tham khảo 1 số nội dung quan trọng trước khi làm, sau này đỡ phải sửa lại tốn kém)
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
Gói 1
|
Gói 2
|
Gói 3
|
Gói 4
|
BASIC HOME 1
|
BASIC HOME 2
|
ADVANCE HOME
|
PERFECT HOME
|
|
I.THỜI GIAN THIẾT KẾ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thiết kế
|
25 ngày
|
30 ngày
|
35 ngày
|
40 ngày
|
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1)
|
10 ngày
|
10 ngày
|
10 ngày
|
15 ngày
|
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2)
|
15 ngày
|
20 ngày
|
25 ngày
|
25 ngày
|
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
|
|
|
|
Hồ sơ xin phép xây dựng
|
X
|
x
|
x
|
|
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền
|
X
|
X
|
x
|
x
|
Thực hiện view 3D cho toàn công trình 4 mặt tiền và các góc nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai)
|
X
|
X
|
x
|
x
|
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất)
|
x
|
X
|
x
|
x
|
Hồ sơ phối cảnh nội thất tất cả các phòng (làm sau khi hoàn thiện kiến trúc)
|
|
x
|
||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất tất cả các phòng(làm sau khi hoàn thiện kiến trúc)
|
|
|
x
|
|
Phối cảnh sân vườn
|
|
|
x
|
x
|
Cổng , tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng
|
|
x
|
x
|
x
|
Bể nước , hòn non bộ
|
|
|
x
|
x
|
Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ.
|
|
|
x
|
x
|
Bồn cỏ, cây trang trí.
|
|
|
x
|
x
|
Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ.
|
|
|
x
|
x
|
Hồ sơ chi tiết các mảng trang trí ( Design theo chiều đứng)
|
X
|
x
|
x
|
x
|
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình)
|
X
|
x
|
x
|
x
|
Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực)
|
X
|
x
|
x
|
x
|
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, cấp thoát nước)
|
X
|
x
|
x
|
x
|
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
|
|
x
|
x
|
x
|
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hồ sơ hoàn công (hồ sơ lưu sau khi hoàn công công trình)
|
|
|
x
|
x
|
III.DỊCH VỤ KÈM THEO
|
|
|
x
|
x
|
Thủ tục xin phép xây dựng
|
|
|
x
|
x
|
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng , trang thiết bị nội ngoại thất
|
|
|
x
|
x
|
Tư vấn phong thủy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
ĐƠN GIÁ
|
100.000-120.000
(đ/m2)
|
150.000 (đ/m2)
|
220.000
(đ/m2
|
320.000
(đ/m2)
|
III.Hệ số diện tích:
|
1. Nếu tổng diện tích sàn trên 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1.
|
2. Nếu tổng diện tích sàn từ 250 - 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1.1
|
3. Nếu tổng diện tích sàn từ 150 - 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,25.
|
4. Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6.
|
5. Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 2.
|
6. Đối với nhà phố, chỉ tính đối với nhà có một mặt tiền, thêm 10.000 (đ/m2) cho mỗi mặt tiền thêm.
|
7. Đối với các công trình cải tạo, sửa chữa, trong hồ sơ có thêm công đoạn đo vẽ hiện trạng, do đó chi phí thiết kế nhân với hệ số 1,2 -1,5 tuỳ mức độ sau khi được tính phí với các hệ số trên.
|
8. Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ sung.
|
9. Đối với khách hàng có thiết kế phần nội thất sẽ được giảm giá thiết kế phần nội thất. Liên hệ để có báo giá chi tiết
|
10. Đơn giá trên chưa bao gồm VAT
|
Nội dung
|
Gói thiết kế
|
||||||
Tiết kiệm
|
Bổ sung
|
Cơ bản
|
Mở rộng
|
Chuyên nghiệp
|
CAO CẤP
|
||
Hồ sơ kiến trúc cơ bản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Hồ sơ kết cấu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Phối cảnh ngoại thất công trình
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Hồ sơ kỹ thuật M&E
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Hồ sơ kiến trúc chi tiết mở rộng
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Hồ sơ xin phép xây dựng
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Dự toán chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Dựng phim
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Đơn giá (vnđ/m2)
|
Nhà phố
|
60.000 - 80.000
|
80.000 - 100.000
|
100.000 - 120.000
|
120.000 - 140.000
|
140.000 - 200.000
|
200.000 - 250.000
|
Biệt thự
|
70.000 - 90.000
|
90.000 - 120.000
|
120.000 - 160.000
|
160.000 - 180.000
|
180.000 - 250.000
|
250.000
|
|
CÁC GÓI HỒ SƠ BỔ SUNG
|
ĐƠN GIÁ
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
|||||
- Thiết kế nội thất
|
200.000 (Đ/m2)
|
- Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất)
- Hồ sơ chi tiết cấu tạo
- Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện
thoại internet, cấp thoát nước)
- Dự toán thi công (liệt kê khối lượng,
đơn giá, thành tiền các hạng mục)
- Giải đáp thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công)
|
|||||
GÓI HỒ SƠ TƯ VẤN ĐẶC BIỆT
|
ĐƠN GIÁ
|
HỒ SƠ BAO GỒM
|
|||||
- Hồ sơ thiết kế kiến trúc
- Hồ sơ thiết kế nội thất
- Quản lý công trình
- Tư vấn giám sát
(thay mặt chủ đầu tư giải quyết các công việc liên quan khi thi công công trình)
|
700.000 (Đ/m2)
|
- Hồ sơ nội ngoại thất
- Hồ sơ chi tiết cấu tạo
- Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện
thoại internet, cấp thoát nước)
- Dự toán thi công (liệt kê khối lượng,
đơn giá, thành tiền các hạng mục)
giải đáp thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công
|
|||||
Các công trình thể loại khác sẽ được báo giá sau tùy theo tính đặc thù của từng công trinh)
|
Cập nhật lần cuối: 4/30/2019 6:56:03 PM
6/7/2024 4:34:51 PM
5/30/2024 11:01:14 AM
5/29/2024 9:35:58 PM
5/29/2024 11:17:59 AM
5/29/2024 10:48:41 AM
5/29/2024 10:35:02 AM
5/29/2024 10:24:00 AM
5/29/2024 10:14:13 AM
5/29/2024 9:51:22 AM
5/29/2024 9:44:51 AM
1/18/2024 9:13:23 AM
1/4/2023 6:53:35 PM
1/4/2023 6:34:49 PM
8/23/2022 12:06:12 PM
8/23/2022 12:04:17 PM
8/22/2022 10:58:06 PM
8/22/2022 10:54:13 PM
8/22/2022 10:20:15 PM
7/2/2022 12:18:41 PM
6/3/2022 4:21:12 PM
5/28/2022 12:30:39 PM
5/16/2022 4:05:03 PM
5/7/2022 10:53:23 PM
6/26/2021 10:33:48 AM
6/6/2021 7:19:49 PM
1/4/2020 7:44:50 PM
6/24/2019 5:59:46 PM
6/24/2019 5:52:48 PM
4/21/2019 10:05:24 AM
2/14/2018 7:27:14 PM
2/14/2018 4:28:50 PM
9/4/2017 11:13:41 AM
6/30/2017 10:02:24 PM
6/29/2017 11:58:41 AM
6/24/2017 4:25:15 PM